Từ điển Thiều Chửu
台 - thai/đài/di
① Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó. ||② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua. ||③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺. ||④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy. ||⑤ Một âm là di. Ta. ||⑥ Vui lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh
台 - đài
① Như 臺 (bộ 至); ② Xem 颱 (bộ 風).

Từ điển Trần Văn Chánh
台 - đài
Như 颱

Từ điển Trần Văn Chánh
台 - di
(văn) Vui vẻ (dùng như 怡, bộ 心).

Từ điển Trần Văn Chánh
台 - thai
① (địa) Tên núi: 天台 Núi Thiên Thai; ② (thiên) Tên sao: 三台 Sao Tam Thai; ③ (Họ) Thai. Xem 台 [tái].

Từ điển Trần Văn Chánh
台 - thai
(văn) ① Tôi, chúng tôi (đại từ nhân xưng cổ ngôi thứ nhất): 非台小子敢行稱亂 Chẳng phải kẻ tiểu tử tôi dám gây ra loạn (Thượng thư: Thang thệ); ② Gì, thế nào (biểu thị nghi vấn): 夏罪其如台? Tội của vua Kiệt nhà Hạ là thế nào? (Thượng thư: Thang thệ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
台 - đài
Lối viết tắt của chữ Đài 臺. Một âm khác là Thai. Xem Thai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
台 - di
Vui vẻ — Ta, tôi. Tiếng tự xưng — Mất đi — Một âm là Thai. Xem vần Thai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
台 - thai
Tên một ngôi sao — Xem Di.


三台 - tam thai ||